Characters remaining: 500/500
Translation

cá mập

Academic
Friendly

Từ "cá mập" trong tiếng Việt có nghĩa gốc một loại sống dưới biển, thường được biết đến với sự hung dữ kích thước lớn. Tuy nhiên, từ này cũngnghĩa bóng, được sử dụng để chỉ những người hoặc nhóm người vốn đầu rất lớn, thường hoạt động trong lĩnh vực tài chính kinh doanh, có thể "thôn tính" những doanh nghiệp nhỏ hơn.

Giải thích từ "cá mập":
  1. Nghĩa gốc:

    • "Cá mập" một loài lớn, sốngbiển, thân hình dài sắc nhọn, rất mạnh mẽ thường được coi "vị vua của đại dương". Chúng có thể ăn những con nhỏ hơn thậm chí động vật biển lớn.
  2. Nghĩa bóng:

    • Trong lĩnh vực kinh doanh, "cá mập" chỉ những nhà đầu lớn, những công ty lớn khả năng mua lại hoặc thôn tính các công ty nhỏ hơn. Họ thường nhiều tiền sức ảnh hưởng trong thị trường.
dụ sử dụng:
  1. Nghĩa gốc:

    • "Cá mập loài rất nguy hiểm đối với những người đi lặn biển."
    • "Trong bể , một con cá mập lớn đang bơi."
  2. Nghĩa bóng:

    • "Trong thị trường bất động sản, nhiều cá mập đang săn lùng những bất động sản nhỏ để mua lại."
    • "Công ty đó một cá mập trong ngành công nghệ, họ đã mua lại nhiều startup trẻ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tư bản cá mập: Thuật ngữ này thường dùng để chỉ những nhà đầu mạo hiểm đầu lớn vào các doanh nghiệp mới, đôi khi có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ hơn.
    • dụ: "Tư bản cá mập thường đặt ra nhiều yêu cầu khắt khe đối với các công ty khởi nghiệp."
Biến thể của từ:
  • nhám: Một thuật ngữ khác để chỉ loại cá mập, thường dùng khi nói đến những loài cá mập tính cách dữ tợn hơn.
  • voi: Cũng một thuật ngữ trong kinh doanh, chỉ những nhà đầu lớn, nhưng không mang tính chất thôn tính như "cá mập".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhà đầu lớn: Chỉ những người vốn đầu lớn, có thể cá mập nhưng không nhất thiết phải thôn tính.
  • lớn: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự để chỉ những người sức mạnh trong thị trường.
Từ liên quan:
  • Thôn tính: Hành động cá mập hay thực hiện, nghĩa là mua lại hoặc kiểm soát các công ty nhỏ hơn.
  • Vốn đầu : Chỉ số tiền cá mập hay nhà đầu bỏ ra để đầu vào một dự án hay công ty.
  1. d. nhám cỡ lớn, rất dữ; thường dùng để tư bản rất lớn, thôn tính các tư bản nhỏ. Tư bản cá mập.

Comments and discussion on the word "cá mập"